Bản dịch của từ Sonar trong tiếng Việt

Sonar

Noun [U/C]

Sonar (Noun)

sˈoʊnɑɹ
sˈoʊnɑɹ
01

Một hệ thống phát hiện các vật thể dưới nước bằng cách phát ra các xung âm thanh và phát hiện hoặc đo lường phản xạ của chúng sau khi bị phản xạ.

A system for the detection of objects under water by emitting sound pulses and detecting or measuring their return after being reflected.

Ví dụ

The sonar detected the presence of a school of fish.

Sonar đã phát hiện sự hiện diện của một đàn cá.

The submarine uses sonar to navigate through the ocean depths.

Tàu ngầm sử dụng sóng siêu âm để di chuyển qua độ sâu của đại dương.

Scientists study marine life using advanced sonar technology.

Các nhà khoa học nghiên cứu sinh vật biển bằng công nghệ sóng siêu âm tiên tiến.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sonar cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] To be more specific, they transmit their messages via a specific kind of underwater comprised of high-pitched whistles and squeals (Britannica Kids n. d [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Sonar

Không có idiom phù hợp