Bản dịch của từ South east trong tiếng Việt

South east

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

South east (Noun)

sˌaʊθˈist
sˌaʊθˈist
01

Một trong bốn điểm chính trên la bàn.

One of the four main cardinal points on a compass.

Ví dụ

The south east region has many cultural festivals each year.

Vùng đông nam có nhiều lễ hội văn hóa mỗi năm.

The south east is not known for its industrial development.

Đông nam không nổi tiếng với sự phát triển công nghiệp.

Is the south east area popular for social gatherings?

Khu vực đông nam có phổ biến cho các buổi gặp gỡ xã hội không?

02

Ngược lại với phía bắc.

The opposite of north.

Ví dụ

Many people live in the south east of the country.

Nhiều người sống ở phía đông nam của đất nước.

The south east does not have as many job opportunities.

Phía đông nam không có nhiều cơ hội việc làm.

Is the south east more populated than the north?

Phía đông nam có đông dân hơn phía bắc không?

South east (Adjective)

sˌaʊθˈist
sˌaʊθˈist
01

Nằm về phía đông nam.

Located towards the south-east.

Ví dụ

The south east region has a diverse population of 5 million people.

Khu vực đông nam có dân số đa dạng khoảng 5 triệu người.

The south east area does not lack cultural events and activities.

Khu vực đông nam không thiếu các sự kiện và hoạt động văn hóa.

Is the south east known for its unique social traditions?

Khu vực đông nam có nổi tiếng với các truyền thống xã hội độc đáo không?

02

Của hoặc biểu thị một cơn gió thổi từ phía đông nam.

Of or denoting a wind that blows from the south-east.

Ví dụ

The south east wind cools the city during summer months.

Gió đông nam làm mát thành phố trong những tháng mùa hè.

The south east wind does not bring rain to our region.

Gió đông nam không mang mưa đến khu vực của chúng tôi.

Does the south east wind affect local social events in June?

Gió đông nam có ảnh hưởng đến các sự kiện xã hội địa phương vào tháng Sáu không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng South east cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Tourism
[...] For example, in many countries in South East Asia, tourism has been a major cause of environmental pollution and destruction [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Tourism
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] At the same time, South East ranked second, with the expense amounting to around 31 thousand pounds, followed by South West and North West, with the figures being 27 thousand pounds and 20 thousand pounds, respectively [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
[...] The city was accessed by major roads dissecting the business district, running from north to and to west [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Many East-South Asian and African countries, which cope with floods and droughts annually, have fewer opportunities to enhance agricultural activity than others [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề

Idiom with South east

Không có idiom phù hợp