Bản dịch của từ Spawning trong tiếng Việt

Spawning

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spawning (Verb)

spˈɔnɪŋ
spˈɑnɪŋ
01

Để sản xuất hoặc tạo ra một cái gì đó, đặc biệt là với số lượng lớn.

To produce or generate something especially in large numbers.

Ví dụ

The internet is spawning new social media platforms every year.

Internet đang sinh ra nhiều nền tảng mạng xã hội mỗi năm.

Social movements are not spawning significant changes in government policies.

Các phong trào xã hội không sinh ra thay đổi đáng kể trong chính sách.

Dạng động từ của Spawning (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Spawn

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Spawned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Spawned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Spawns

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Spawning

Spawning (Noun)

ˈspɔ.nɪŋ
ˈspɔ.nɪŋ
01

Hành động sản xuất hoặc tạo ra một cái gì đó với số lượng lớn.

The action of producing or generating something in large numbers.

Ví dụ

The spawning of new social initiatives can improve community engagement significantly.

Việc sinh ra các sáng kiến xã hội mới có thể cải thiện sự tham gia của cộng đồng.

The spawning of social media platforms is not always beneficial for society.

Việc sinh ra các nền tảng truyền thông xã hội không phải lúc nào cũng có lợi cho xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/spawning/

Video ngữ cảnh

Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.