Bản dịch của từ Special-interest group trong tiếng Việt

Special-interest group

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Special-interest group (Noun)

spˈɛʃənəltɚst ɡɹˈup
spˈɛʃənəltɚst ɡɹˈup
01

Một tổ chức gồm những người có chung lợi ích cố gắng gây ảnh hưởng đến các chính sách, quyết định của chính phủ, v.v. theo cách có ích cho họ.

An organization of people with common interests who try to influence government policies decisions etc in a way that helps them.

Ví dụ

The special-interest group lobbied for better healthcare policies in 2023.

Nhóm lợi ích đặc biệt đã vận động cho các chính sách chăm sóc sức khỏe tốt hơn vào năm 2023.

The special-interest group did not support the new education reforms.

Nhóm lợi ích đặc biệt đã không ủng hộ các cải cách giáo dục mới.

Is the special-interest group influencing local government decisions effectively?

Nhóm lợi ích đặc biệt có đang ảnh hưởng đến các quyết định của chính quyền địa phương không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/special-interest group/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Special-interest group

Không có idiom phù hợp