Bản dịch của từ Split-thickness graf trong tiếng Việt

Split-thickness graf

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Split-thickness graf(Noun)

splˈɪfθkˌɪnsɨz ɡɹˈæf
splˈɪfθkˌɪnsɨz ɡɹˈæf
01

Một loại ghép da bao gồm cả biểu bì và một phần của lớp trung bì.

A type of skin graft that includes both the epidermis and part of the dermis.

Ví dụ
02

Được sử dụng trong các thủ tục phẫu thuật để che phủ vết thương hoặc bỏng.

Used in surgical procedures for covering wounds or burns.

Ví dụ
03

Thường được lấy từ một vị trí cho tặng trên cơ thể của bệnh nhân.

Typically harvested from a donor site on the patient's body.

Ví dụ