Bản dịch của từ Split-thickness graf trong tiếng Việt

Split-thickness graf

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Split-thickness graf (Noun)

splˈɪfθkˌɪnsɨz ɡɹˈæf
splˈɪfθkˌɪnsɨz ɡɹˈæf
01

Một loại ghép da bao gồm cả biểu bì và một phần của lớp trung bì.

A type of skin graft that includes both the epidermis and part of the dermis.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Được sử dụng trong các thủ tục phẫu thuật để che phủ vết thương hoặc bỏng.

Used in surgical procedures for covering wounds or burns.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Thường được lấy từ một vị trí cho tặng trên cơ thể của bệnh nhân.

Typically harvested from a donor site on the patient's body.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Split-thickness graf cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Split-thickness graf

Không có idiom phù hợp