Bản dịch của từ Spread out trong tiếng Việt

Spread out

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spread out (Adjective)

spɹˈɛd ˈaʊt
spɹˈɛd ˈaʊt
01

Thuộc tính.

Attributive.

Ví dụ

The spread out picnic blankets covered the entire park.

Những tấm chăn picnic trải rộng khắp công viên.

The spread out seating arrangement allowed for social distancing.

Sắp xếp chỗ ngồi trải rộng giúp duy trì khoảng cách xã hội.

The spread out event booths attracted many visitors.

Các gian hàng sự kiện trải rộng thu hút nhiều khách tham quan.

02

(thường là hai từ.) trong cách dùng vị ngữ, theo sau trạng từ bổ nghĩa hoặc nối với một tính từ.

Usually as two words in predicative use following modifying adverb or conjoined with an adjective.

Ví dụ

The picnic area was spacious and spread out.

Khu vực dã ngoại rộng lớn và phân tán.

The community garden was well spread out with colorful flowers.

Vườn cộng đồng được phân tán tốt với hoa sặc sỡ.

The neighborhood had a spread out layout of houses.

Khu phố có bố trí phân tán các ngôi nhà.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/spread out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Spread out

Không có idiom phù hợp