Bản dịch của từ Stabs trong tiếng Việt

Stabs

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stabs (Verb)

stˈæbz
stˈæbz
01

Làm tổn thương hoặc xúc phạm ai đó về mặt cảm xúc.

To hurt or insult someone emotionally.

Ví dụ

She stabs her friends with harsh words during arguments.

Cô ấy đâm bạn bè bằng những lời nói cay nghiệt trong các cuộc tranh luận.

He does not stab others intentionally during discussions.

Anh ấy không đâm người khác một cách cố ý trong các cuộc thảo luận.

Why does he stab people with his comments at parties?

Tại sao anh ấy lại đâm người khác bằng những bình luận ở bữa tiệc?

02

Để đẩy hoặc đẩy mạnh vào một cái gì đó.

To thrust or push sharply into something.

Ví dụ

He stabs his opinion into every social discussion at the meeting.

Anh ấy đâm ý kiến của mình vào mọi cuộc thảo luận xã hội tại cuộc họp.

She does not stab others' ideas during the group project.

Cô ấy không đâm vào ý tưởng của người khác trong dự án nhóm.

Does he stab at social issues in his speeches?

Liệu anh ấy có đâm vào các vấn đề xã hội trong bài phát biểu không?

03

Đâm hoặc làm bị thương ai đó bằng vũ khí nhọn.

To pierce or wound someone with a pointed weapon.

Ví dụ

The attacker stabs his victim with a knife in broad daylight.

Kẻ tấn công đâm nạn nhân bằng dao giữa ban ngày.

She does not stab anyone during the protest in the city.

Cô ấy không đâm ai trong cuộc biểu tình ở thành phố.

Why does he stab people in social conflicts?

Tại sao anh ta lại đâm người trong các xung đột xã hội?

Dạng động từ của Stabs (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stab

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stabbed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stabbed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Stabs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Stabbing

Stabs (Noun)

stˈæbz
stˈæbz
01

Một cú đâm hoặc đâm nhanh, sắc bén bằng vũ khí nhọn.

A quick sharp blow or thrust with a pointed weapon.

Ví dụ

The news reported three stabs in the recent gang violence incident.

Tin tức báo cáo có ba nhát dao trong vụ bạo lực băng nhóm gần đây.

There were not any stabs during the peaceful protest last week.

Không có nhát dao nào trong cuộc biểu tình hòa bình tuần trước.

How many stabs occurred in the downtown fight last Saturday?

Có bao nhiêu nhát dao xảy ra trong cuộc đánh nhau ở trung tâm thành phố thứ Bảy vừa qua?

02

Cơn đau đột ngột và ngắn ngủi.

A sudden brief attack of pain.

Ví dụ

She felt stabs of pain during the social event last Saturday.

Cô ấy cảm thấy những cơn đau nhói trong sự kiện xã hội hôm thứ Bảy.

He did not experience any stabs of pain while volunteering.

Anh ấy không trải qua cơn đau nhói nào khi tình nguyện.

Did you feel any stabs of pain during the community gathering?

Bạn có cảm thấy cơn đau nhói nào trong buổi tụ họp cộng đồng không?

03

Một nỗ lực để làm hại hoặc chỉ trích ai đó hoặc một cái gì đó.

An attempt to harm or criticize someone or something.

Ví dụ

His stabs at the policy were not well received by the committee.

Những chỉ trích của anh ấy về chính sách không được Ủy ban chấp nhận.

The stabs from critics hurt the reputation of the new program.

Những chỉ trích từ các nhà phê bình làm tổn hại danh tiếng của chương trình mới.

Why do social media stabs affect people's mental health so much?

Tại sao những chỉ trích trên mạng xã hội lại ảnh hưởng nhiều đến sức khỏe tâm thần?

Dạng danh từ của Stabs (Noun)

SingularPlural

Stab

Stabs

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stabs/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stabs

Không có idiom phù hợp