Bản dịch của từ Stacker trong tiếng Việt

Stacker

Noun [U/C]

Stacker (Noun)

stˈækɚ
stˈækəɹ
01

Bất kỳ thiết bị nào cho phép xếp chồng các vật phẩm.

Any device allowing items to be stacked.

Ví dụ

The warehouse employed a stacker to organize the goods.

Kho sử dụng một người xếp hàng để sắp xếp hàng hóa.

The stacker efficiently managed the inventory in the store.

Người xếp hàng quản lý kho hàng hiệu quả tại cửa hàng.

02

(không chính thức) người thu thập kim loại quý dưới dạng nhiều đồ vật nhỏ khác nhau như đồng xu và thỏi.

(informal) a person who collects precious metal in the form of various small objects such as coins and bars.

Ví dụ

The stacker showed off his impressive collection of gold coins.

Người chơi stacker đã trưng bày bộ sưu tập ấn tượng của mình với những đồng vàng.

The local stacker club organizes regular meetings for enthusiasts.

Câu lạc bộ stacker địa phương tổ chức các cuộc họp định kỳ cho người hâm mộ.

03

Bất kỳ người hoặc vật nào xếp chồng lên nhau.

Any person or thing that stacks.

Ví dụ

The stacker organized the books neatly on the shelf.

Người xếp chồng sách gọn gàng trên kệ.

The factory hired a new stacker to manage inventory efficiently.

Nhà máy thuê một người xếp mới để quản lý hàng tồn kho hiệu quả.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stacker

Không có idiom phù hợp