Bản dịch của từ Stagflation trong tiếng Việt

Stagflation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stagflation (Noun)

stægflˈeiʃn̩
stægflˈeiʃn̩
01

Lạm phát cao kéo dài kết hợp với tỷ lệ thất nghiệp cao và nhu cầu trì trệ trong nền kinh tế của một quốc gia.

Persistent high inflation combined with high unemployment and stagnant demand in a country's economy.

Ví dụ

Stagflation can lead to economic hardship for many families.

Lạm phát đình trệ có thể dẫn đến khó khăn kinh tế cho nhiều gia đình.

The government's measures aim to tackle stagflation and boost growth.

Các biện pháp của chính phủ nhằm giải quyết tình trạng lạm phát đình trệ và thúc đẩy tăng trưởng.

Economists are concerned about the potential impact of stagflation on society.

Các nhà kinh tế lo ngại về tác động tiềm tàng của lạm phát đình trệ đối với xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stagflation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stagflation

Không có idiom phù hợp