Bản dịch của từ Stahl trong tiếng Việt
Stahl
Stahl (Noun)
He was sent to Stahl for his involvement in the robbery.
Anh ta bị gửi đến Stahl vì liên quan đến vụ cướp.
The conditions in Stahl were harsh and inmates faced overcrowding.
Điều kiện ở Stahl khắc nghiệt và tù nhân phải đối mặt với tình trạng quá đông.
Stahl (Verb)
Lắp đặt gian hàng ở
To install stalls in
The community center decided to stahl more stalls for the event.
Trung tâm cộng đồng quyết định lắp thêm nhiều gian hàng cho sự kiện.
The festival organizers stahl colorful stalls along the street.
Ban tổ chức lễ hội lắp đặt các gian hàng màu sắc dọc theo đường phố.
Áp đặt điểm chấp cho (đối thủ cạnh tranh)
To impose handicaps on (a competitor)
The government decided to stahl the dominant corporation in the market.
Chính phủ quyết định áp đặt rào cản cho tập đoàn thống trị trên thị trường.
The organization stahled the new entrant to level the playing field.
Tổ chức áp đặt rào cản cho người mới gia nhập để làm cho cơ hội công bằng hơn.