Bản dịch của từ Stamen trong tiếng Việt

Stamen

Noun [U/C]

Stamen (Noun)

01

Cơ quan thụ tinh đực của hoa, thường bao gồm bao phấn chứa phấn hoa và dây tóc.

The male fertilizing organ of a flower typically consisting of a pollencontaining anther and a filament

Ví dụ

The stamen of the rose is crucial for reproduction.

Nhị cái của hoa hồng rất quan trọng cho sự sinh sản.

The stamen does not produce seeds in most social plants.

Nhị cái không tạo ra hạt trong hầu hết các cây xã hội.

Does the stamen affect the flower's social interactions?

Nhị cái có ảnh hưởng đến tương tác xã hội của hoa không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stamen

Không có idiom phù hợp