Bản dịch của từ Stand by someone trong tiếng Việt

Stand by someone

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stand by someone (Phrase)

01

Sẵn sàng hoặc sẵn sàng giúp đỡ hoặc hỗ trợ ai đó.

To be ready or available to provide help or support to someone.

Ví dụ

I always stand by my friends during difficult times.

Tôi luôn ở bên cạnh bạn bè trong những lúc khó khăn.

She never stands by anyone when they need assistance.

Cô ấy không bao giờ ở bên cạnh ai khi họ cần sự giúp đỡ.

Do you think it's important to stand by family members?

Bạn có nghĩ rằng việc ở bên cạnh thành viên gia đình quan trọng không?

Friends always stand by each other during difficult times.

Bạn bè luôn ở bên cạnh nhau trong những thời điểm khó khăn.

It's not nice when no one stands by you when you need help.

Không hay khi không ai ở bên cạnh bạn khi bạn cần giúp đỡ.

02

Để trung thành với ai đó trong thời điểm khó khăn

To remain loyal to someone during difficult times

Ví dụ

Friends should stand by someone facing social challenges like bullying.

Bạn bè nên đứng về phía người đang đối mặt với thách thức xã hội như bắt nạt.

Many people do not stand by someone who is struggling with addiction.

Nhiều người không đứng về phía người đang vật lộn với nghiện ngập.

Will you stand by someone in need during tough times?

Bạn có đứng về phía người cần giúp đỡ trong những lúc khó khăn không?

She will stand by her friend during the tough exam period.

Cô ấy sẽ đứng về phía bạn mình trong thời gian thi khó khăn.

He does not stand by anyone when they face challenges.

Anh ấy không đứng về phía ai khi họ gặp khó khăn.

03

Để hỗ trợ ai đó trong nỗ lực của họ

To support someone in their endeavors

Ví dụ

I will stand by my friend during her difficult times.

Tôi sẽ đứng bên cạnh bạn tôi trong những lúc khó khăn.

They do not stand by their community during the crisis.

Họ không đứng về phía cộng đồng của mình trong cuộc khủng hoảng.

Will you stand by your family in this challenging situation?

Bạn sẽ đứng bên cạnh gia đình mình trong tình huống khó khăn này chứ?

I always stand by my friends during difficult times.

Tôi luôn đứng về phía bạn bè trong những lúc khó khăn.

She does not stand by her colleagues when they face criticism.

Cô ấy không đứng về phía đồng nghiệp khi họ bị chỉ trích.

04

Để ở bên ai đó khi cần

To be there for someone when needed

Ví dụ

Friends should always stand by someone during difficult times.

Bạn bè nên luôn đứng bên cạnh ai đó trong lúc khó khăn.

She does not stand by someone who lies.

Cô ấy không đứng bên cạnh ai đó nói dối.

Will you stand by someone in their time of need?

Bạn có đứng bên cạnh ai đó trong lúc họ cần không?

I will stand by Sarah during her difficult times at work.

Tôi sẽ đứng bên cạnh Sarah trong những lúc khó khăn tại công việc.

John does not stand by his friends when they need support.

John không đứng bên cạnh bạn bè khi họ cần sự hỗ trợ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stand by someone/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stand by someone

Không có idiom phù hợp