Bản dịch của từ Standing order trong tiếng Việt

Standing order

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Standing order (Phrase)

01

Hướng dẫn ngân hàng thanh toán một số tiền cố định từ tài khoản ngân hàng của một người hoặc tổ chức sang tài khoản khác theo định kỳ.

An instruction to a bank to pay a fixed amount of money from a persons or organizations bank account to another account at regular intervals.

Ví dụ

She set up a standing order to donate $50 monthly.

Cô ấy thiết lập một lệnh chuyển khoản định kỳ để quyên góp $50 mỗi tháng.

They didn't want to create a standing order for rent.

Họ không muốn tạo một lệnh chuyển khoản định kỳ cho tiền thuê.

Did he remember to cancel the standing order for utilities?

Anh ấy có nhớ hủy lệnh chuyển khoản định kỳ cho tiện ích không?

She set up a standing order to donate $50 monthly.

Cô ấy thiết lập một lệnh chuyển khoản định kỳ để quyên góp 50 đô la mỗi tháng.

He did not forget to cancel the standing order on time.

Anh ấy không quên hủy lệnh chuyển khoản định kỳ đúng thời hạn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/standing order/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Standing order

Không có idiom phù hợp