Bản dịch của từ Starbucks trong tiếng Việt

Starbucks

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Starbucks (Noun)

ˈstɑrˌbəks
ˈstɑrˌbəks
01

Một thương hiệu cà phê nổi tiếng.

A famous brand of coffeehouses.

Ví dụ

Starbucks is popular for its diverse coffee menu and cozy atmosphere.

Starbucks rất phổ biến với thực đơn cà phê đa dạng và không gian ấm cúng.

Many people do not prefer Starbucks over local coffee shops in town.

Nhiều người không thích Starbucks hơn các quán cà phê địa phương trong thành phố.

Is Starbucks the best place to meet friends in the city?

Liệu Starbucks có phải là nơi tốt nhất để gặp bạn bè trong thành phố không?

Starbucks (Noun Countable)

01

Đơn vị khoảng cách thiên văn bằng khoảng cách ánh sáng truyền đi trong một năm.

A unit of astronomical distance equal to the distance that light travels in one year.

Ví dụ

The nearest Starbucks is 4.2 light years away from Earth.

Starbucks gần nhất cách Trái đất 4,2 năm ánh sáng.

There aren't any Starbucks within 10 light years of this location.

Không có Starbucks nào trong bán kính 10 năm ánh sáng từ đây.

How many Starbucks are 5 light years away from our solar system?

Có bao nhiêu Starbucks cách hệ mặt trời 5 năm ánh sáng?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/starbucks/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment
[...] For example, the giant coffee chain has recently replaced plastic straws with reusable alternatives made of materials like paper or bamboo [...]Trích: Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment

Idiom with Starbucks

Không có idiom phù hợp