Bản dịch của từ Start up a business trong tiếng Việt

Start up a business

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Start up a business (Verb)

stˈɑɹt ˈʌp ə bˈɪznəs
stˈɑɹt ˈʌp ə bˈɪznəs
01

Để khởi xướng hoặc thiết lập một doanh nghiệp hoặc công ty mới.

To initiate or establish a new business or enterprise.

Ví dụ

Many young people start up a business after graduating from college.

Nhiều người trẻ khởi nghiệp sau khi tốt nghiệp đại học.

They do not start up a business without a solid plan.

Họ không khởi nghiệp mà không có kế hoạch vững chắc.

Do you want to start up a business in your hometown?

Bạn có muốn khởi nghiệp ở quê hương của mình không?

02

Để bắt đầu vận hành một doanh nghiệp sau khi lập kế hoạch hoặc tài trợ.

To begin operation of a business after planning or funding.

Ví dụ

Many young people start up a business after college graduation.

Nhiều người trẻ khởi nghiệp sau khi tốt nghiệp đại học.

She did not start up a business during the pandemic.

Cô ấy không khởi nghiệp trong thời gian đại dịch.

Did you start up a business last year?

Bạn đã khởi nghiệp vào năm ngoái chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/start up a business/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Start up a business

Không có idiom phù hợp