Bản dịch của từ Status hearing trong tiếng Việt
Status hearing
Noun [U/C]

Status hearing(Noun)
stˈætəs hˈiɹɨŋ
stˈætəs hˈiɹɨŋ
01
Một phiên tòa mà thẩm phán xem xét tình trạng của một vụ án.
A court proceeding in which the judge reviews the status of a case.
Ví dụ
Ví dụ
