Bản dịch của từ Staying power trong tiếng Việt

Staying power

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Staying power (Noun)

stˈeɪɨnɡˌʌpɚ
stˈeɪɨnɡˌʌpɚ
01

Khả năng duy trì hoạt động hoặc cam kết bất chấp mệt mỏi hoặc khó khăn; sự bền bỉ.

The ability to maintain an activity or commitment despite fatigue or difficulty; stamina.

Ví dụ

Her staying power in volunteering for charity events is admirable.

Khả năng kiên trì của cô ấy trong tình nguyện cho sự kiện từ thiện là đáng ngưỡng mộ.

The community leader's staying power inspired others to join the cause.

Khả năng kiên trì của lãnh đạo cộng đồng truyền cảm hứng cho người khác tham gia nguyên nhân.

Despite challenges, the organization's staying power ensured its long-term impact.

Mặc cho thách thức, khả năng kiên trì của tổ chức đảm bảo tác động lâu dài của nó.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/staying power/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Staying power

Không có idiom phù hợp