Bản dịch của từ Steeping trong tiếng Việt

Steeping

Verb

Steeping (Verb)

01

Ngâm (thức ăn hoặc trà) trong nước hoặc chất lỏng khác để chiết xuất hương vị hoặc làm mềm nó.

Soak food or tea in water or other liquid so as to extract its flavor or to soften it.

Ví dụ

She is steeping tea for the community meeting this Saturday.

Cô ấy đang ngâm trà cho cuộc họp cộng đồng vào thứ Bảy này.

They are not steeping the herbs long enough for the soup.

Họ không ngâm thảo mộc đủ lâu cho món súp.

Are you steeping the coffee for the charity event tomorrow?

Bạn có đang ngâm cà phê cho sự kiện từ thiện ngày mai không?

Dạng động từ của Steeping (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Steep

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Steeped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Steeped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Steeps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Steeping

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Steeping cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] It’s not like in Europe, where the countries are in rich history and culture [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Steeping

Không có idiom phù hợp