Bản dịch của từ Stereo trong tiếng Việt

Stereo

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stereo (Noun)

stˈɛɹioʊ
stˈɛɹiˌoʊ
01

Âm thanh được truyền qua hai hoặc nhiều loa sao cho dường như bao quanh người nghe và phát ra từ nhiều nguồn; âm thanh nổi.

Sound that is directed through two or more speakers so that it seems to surround the listener and to come from more than one source; stereophonic sound.

Ví dụ

The stereo at the party filled the room with lively music.

Dàn âm thanh nổi trong bữa tiệc khiến căn phòng tràn ngập âm nhạc sôi động.

She enjoys listening to music on her high-quality stereo system.

Cô ấy thích nghe nhạc trên hệ thống âm thanh nổi chất lượng cao của mình.

The stereo in the car provides a great audio experience while driving.

Hệ thống âm thanh nổi trong xe mang lại trải nghiệm âm thanh tuyệt vời khi lái xe.

Dạng danh từ của Stereo (Noun)

SingularPlural

Stereo

Stereos

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stereo/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stereo

Không có idiom phù hợp