Bản dịch của từ Stereophonic trong tiếng Việt

Stereophonic

Adjective

Stereophonic (Adjective)

stɛɹiəfˈɑnɪk
stɛɹiəfˈɑnɪk
01

(ghi và tái tạo âm thanh) sử dụng hai hoặc nhiều kênh truyền và tái tạo sao cho âm thanh được tái tạo dường như bao quanh người nghe và đến từ nhiều nguồn.

Of sound recording and reproduction using two or more channels of transmission and reproduction so that the reproduced sound seems to surround the listener and to come from more than one source.

Ví dụ

The concert used stereophonic sound to enhance the audience's experience.

Buổi hòa nhạc đã sử dụng âm thanh nổi để nâng cao trải nghiệm của khán giả.

The podcast did not feature stereophonic audio, which disappointed many listeners.

Podcast không có âm thanh nổi, điều này khiến nhiều người nghe thất vọng.

Does this film use stereophonic sound for better immersion?

Bộ phim này có sử dụng âm thanh nổi để tăng cường sự hòa nhập không?

Dạng tính từ của Stereophonic (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Stereophonic

Âm lập thể

More stereophonic

Âm lập thể nhiều hơn

Most stereophonic

Hầu hết các âm lập thể

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stereophonic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stereophonic

Không có idiom phù hợp