Bản dịch của từ Stereoscopy trong tiếng Việt

Stereoscopy

Noun [U/C] Noun [C]

Stereoscopy (Noun)

stɛɹiˈɑskəpi
stɛɹiˈɑskəpi
01

Kỹ thuật tạo hoặc hiển thị hình ảnh ba chiều.

The technique of creating or displaying threedimensional images.

Ví dụ

Stereoscopy enhances social media posts with 3D images of events.

Kỹ thuật hình ảnh 3D cải thiện bài đăng trên mạng xã hội.

Stereoscopy does not replace traditional photography in social events.

Kỹ thuật hình ảnh 3D không thay thế nhiếp ảnh truyền thống trong sự kiện.

How does stereoscopy impact our perception of social interactions?

Kỹ thuật hình ảnh 3D ảnh hưởng đến nhận thức của chúng ta về tương tác xã hội như thế nào?

Stereoscopy (Noun Countable)

stɛɹiˈɑskəpi
stɛɹiˈɑskəpi
01

Sự thể hiện của một vật thể hoặc cảnh theo ba chiều trên bề mặt hai chiều.

A representation of an object or scene in three dimensions on a twodimensional surface.

Ví dụ

Stereoscopy helps us understand social interactions in three-dimensional environments.

Stereoscopy giúp chúng ta hiểu các tương tác xã hội trong môi trường ba chiều.

Many people do not use stereoscopy in social media posts.

Nhiều người không sử dụng stereoscopy trong các bài đăng trên mạng xã hội.

Does stereoscopy improve our perception of social spaces and relationships?

Liệu stereoscopy có cải thiện nhận thức của chúng ta về không gian và mối quan hệ xã hội không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stereoscopy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stereoscopy

Không có idiom phù hợp