Bản dịch của từ Stigmatic trong tiếng Việt

Stigmatic

AdjectiveNoun [U/C]

Stigmatic (Adjective)

stɪgmˈæɾɪk
stɪgmˈæɾɪk
01

Liên quan đến một hoặc nhiều sự kỳ thị, đặc biệt là cấu thành hoặc mang dấu hiệu ô nhục.

Relating to a stigma or stigmas, in particular constituting or conveying a mark of disgrace.

Ví dụ

The stigmatic remarks caused social isolation and judgment.

Những lời phê phán gây ra cô lập và đánh giá xã hội.

Her stigmatic past led to exclusion from social gatherings.

Quá khứ mang tính kỷ luật của cô dẫn đến việc bị loại khỏi các buổi họp xã hội.

Stigmatic (Noun)

stɪgmˈæɾɪk
stɪgmˈæɾɪk
01

Một người mang dấu thánh.

A person bearing stigmata.

Ví dụ

The stigmatic was revered for their religious significance.

Người mang dấu thánh được tôn kính vì ý nghĩa tôn giáo của họ.

Many believers made pilgrimages to see the stigmatic in person.

Nhiều tín đồ đã đi hành hương để gặp gỡ người mang dấu thánh.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stigmatic

Không có idiom phù hợp