Bản dịch của từ Stipend trong tiếng Việt

Stipend

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stipend (Noun)

stˈaɪpɛnd
stˈaɪpnd
01

Một khoản tiền cố định thường xuyên được trả dưới dạng tiền lương hoặc chi phí cho giáo sĩ, giáo viên hoặc quan chức nhà nước.

A fixed regular sum paid as a salary or as expenses to a clergyman teacher or public official.

Ví dụ

The social worker received a monthly stipend for their work.

Người làm công việc xã hội nhận một khoản tiền hỗ trợ hàng tháng cho công việc của họ.

The volunteer teacher was given a stipend to cover transportation costs.

Giáo viên tình nguyện được cung cấp một khoản tiền hỗ trợ để chi phí đi lại.

The public official's stipend was used to support community projects.

Tiền hỗ trợ của quan chức công cộng được sử dụng để hỗ trợ các dự án cộng đồng.

Dạng danh từ của Stipend (Noun)

SingularPlural

Stipend

Stipends

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stipend/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stipend

Không có idiom phù hợp