Bản dịch của từ Stoked trong tiếng Việt

Stoked

Adjective Verb

Stoked (Adjective)

01

Phấn khích hoặc hưng phấn.

Excited or euphoric.

Ví dụ

I was stoked to attend the concert last Saturday night.

Tôi rất phấn khích khi tham dự buổi hòa nhạc tối thứ Bảy tuần trước.

She was not stoked about missing the social gathering last week.

Cô ấy không hề phấn khích vì đã bỏ lỡ buổi gặp gỡ xã hội tuần trước.

Were you stoked to meet the famous singer at the event?

Bạn có phấn khích khi gặp ca sĩ nổi tiếng tại sự kiện không?

Stoked (Verb)

stˈoʊkt
stˈoʊkt
01

Để được vui mừng hoặc hồ hởi.

To be thrilled or exhilarated.

Ví dụ

I was stoked to meet my friends at the concert last night.

Tôi rất phấn khích khi gặp bạn bè tại buổi hòa nhạc tối qua.

She was not stoked about missing the party last weekend.

Cô ấy không hề phấn khích khi bỏ lỡ bữa tiệc cuối tuần trước.

Were you stoked to see the new movie with us?

Bạn có phấn khích khi xem bộ phim mới với chúng tôi không?

Dạng động từ của Stoked (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stoke

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stoked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stoked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Stokes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Stoking

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stoked cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stoked

Không có idiom phù hợp