Bản dịch của từ Stoked trong tiếng Việt
Stoked
Stoked (Adjective)
Phấn khích hoặc hưng phấn.
Excited or euphoric.
I was stoked to attend the concert last Saturday night.
Tôi rất phấn khích khi tham dự buổi hòa nhạc tối thứ Bảy tuần trước.
She was not stoked about missing the social gathering last week.
Cô ấy không hề phấn khích vì đã bỏ lỡ buổi gặp gỡ xã hội tuần trước.
Were you stoked to meet the famous singer at the event?
Bạn có phấn khích khi gặp ca sĩ nổi tiếng tại sự kiện không?
Stoked (Verb)
Để được vui mừng hoặc hồ hởi.
To be thrilled or exhilarated.
I was stoked to meet my friends at the concert last night.
Tôi rất phấn khích khi gặp bạn bè tại buổi hòa nhạc tối qua.
She was not stoked about missing the party last weekend.
Cô ấy không hề phấn khích khi bỏ lỡ bữa tiệc cuối tuần trước.
Were you stoked to see the new movie with us?
Bạn có phấn khích khi xem bộ phim mới với chúng tôi không?
Dạng động từ của Stoked (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Stoke |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Stoked |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Stoked |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Stokes |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Stoking |
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Stoked cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Họ từ
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp