Bản dịch của từ Stoner trong tiếng Việt

Stoner

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stoner (Noun)

stˈoʊnɚ
stˈoʊnɚ
01

Máy loại bỏ đá (hố) khỏi trái cây.

A machine to remove the stones pits from fruit.

Ví dụ

The stoner efficiently removes pits from cherries at the market.

Máy tách hạt hoạt động hiệu quả trong việc loại bỏ hạt ở quả anh đào tại chợ.

The new stoner model can process 100 fruits per minute.

Mẫu máy tách hạt mới có thể xử lý 100 quả mỗi phút.

A stoner is essential for fruit processing factories to increase efficiency.

Một máy tách hạt là không thể thiếu cho các nhà máy chế biến hoa quả để tăng hiệu quả.

The stoner at the fruit processing plant efficiently removes pits.

Máy tách hạt ở nhà máy chế biến trái cây loại bỏ hạt một cách hiệu quả.

The new stoner model increased productivity by 20% in one month.

Mẫu máy tách hạt mới tăng sản lượng 20% trong một tháng.

02

Một người đá.

One who stones.

Ví dụ

The stoner threw rocks at the window, causing damage.

Người ném đá vào cửa sổ gây hỏng hóc.

The group of stoners vandalized the public park last night.

Nhóm người ném đá đã phá hoại công viên công cộng đêm qua.

The police arrested the stoner for causing destruction in the neighborhood.

Cảnh sát bắt giữ kẻ ném đá vì gây ra sự phá hủy trong khu phố.

The stoner threw rocks at the window.

Người ném đá vào cửa sổ.

The police arrested the stoner for vandalism.

Cảnh sát bắt giữ kẻ ném đá phá hoại tài sản.

03

(kết hợp) ai đó hoặc cái gì đó nặng một số lượng đá nhất định.

In combination someone or something that weighs a certain number of stones.

Ví dụ

The stoner at the gym lifted five stones effortlessly.

Người đo thạch tại phòng tập cử động năm viên dễ dàng.

The stoner in the contest carried ten stones for charity.

Người đo thạch trong cuộc thi mang mười viên đá cho từ thiện.

The stoner broke the record by balancing seven stones on top.

Người đo thạch phá kỷ lục bằng cách cân bằng bảy viên đá ở trên.

The stoner won the weightlifting competition by lifting 10 stones.

Người đoạt giải của cuộc thi cử tạ là người nặng 10 viên đá.

The stoner in the village is known for his strength in carrying stones.

Người nặng ở làng nổi tiếng với sức mạnh khi mang đá.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stoner/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stoner

Không có idiom phù hợp