Bản dịch của từ Stranger trong tiếng Việt

Stranger

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stranger (Adjective)

stɹˈeindʒɚ
stɹˈeindʒəɹ
01

Dạng so sánh của lạ: lạ hơn.

Comparative form of strange: more strange.

Ví dụ

She felt stranger in the new city than in her hometown.

Cô ấy cảm thấy lạ lẫm hơn ở thành phố mới hơn so với quê nhà.

The party had a stranger vibe compared to previous gatherings.

Bữa tiệc có một không khí lạ lẫm so với những buổi tụ tập trước đó.

He became stranger after experiencing a different culture abroad.

Anh ấy trở nên lạ lẫm sau khi trải qua một nền văn hóa khác ở nước ngoài.

Dạng tính từ của Stranger (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Strange

Lạ

Stranger

Người lạ

Strangest

Lạ lùng nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stranger cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
[...] People meet new people under a variety of circumstances, such as through mutual friends, at work or school, during hobbies or interests, through dating apps, or even just by striking up a conversation with a in a public place [...]Trích: Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] For me, jigsaw puzzles have played a big role in making acquaintances and establishing a connection with [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] For example, they should know how to deal with make friends, and communicate appropriately in different situations [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Stranger

ə pɝˈfˌɪkt stɹˈeɪndʒɚ

Người xa lạ hoàn toàn

A person who is completely unknown [to oneself].

I felt like a perfect stranger at the networking event.

Tôi cảm thấy như một người hoàn toàn xa lạ tại sự kiện mạng lưới.

Thành ngữ cùng nghĩa: a total stranger...