Bản dịch của từ Structuring trong tiếng Việt

Structuring

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Structuring (Verb)

stɹˈʌktʃɚɪŋ
stɹˈʌktʃɚɪŋ
01

Tổ chức cái gì đó theo cách làm cho nó dễ hiểu hoặc dễ sử dụng.

To organize something in a way that makes it easy to understand or use.

Ví dụ

Structuring your essay helps the reader follow your main ideas clearly.

Cấu trúc bài luận của bạn giúp người đọc theo dõi ý chính rõ ràng.

I am not structuring my presentation effectively for the social topic.

Tôi không cấu trúc bài thuyết trình của mình hiệu quả cho chủ đề xã hội.

Dạng động từ của Structuring (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Structure

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Structured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Structured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Structures

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Structuring

Structuring (Noun)

stɹˈʌktʃɚɪŋ
stɹˈʌktʃɚɪŋ
01

Cách mà các bộ phận của một hệ thống hoặc đối tượng được sắp xếp hoặc tổ chức.

The way that parts of a system or object are arranged or organized.

Ví dụ

The structuring of community programs helps reduce social inequality in cities.

Cách tổ chức các chương trình cộng đồng giúp giảm bất bình đẳng xã hội ở các thành phố.

The structuring of social media platforms is not always user-friendly.

Cách tổ chức của các nền tảng mạng xã hội không phải lúc nào cũng thân thiện với người dùng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/structuring/

Video ngữ cảnh

Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.