Bản dịch của từ Stun trong tiếng Việt

Stun

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stun (Verb)

stn̩
stˈʌn
01

Làm kinh ngạc hoặc sốc (ai đó) khiến họ tạm thời không thể phản ứng.

Astonish or shock (someone) so that they are temporarily unable to react.

Ví dụ

The unexpected news stunned the entire community.

Tin tức bất ngờ làm cho cả cộng đồng bị sốc.

Her generosity stunned everyone at the charity event.

Sự hào phóng của cô ấy làm cho mọi người tại sự kiện từ thiện bị sốc.

The social experiment stunned the participants with its results.

Cuộc thử nghiệm xã hội đã làm cho các người tham gia bị sốc với kết quả của nó.

02

Đánh bất tỉnh hoặc rơi vào trạng thái choáng váng hoặc nửa tỉnh nửa mê.

Knock unconscious or into a dazed or semi-conscious state.

Ví dụ

The unexpected news stunned the entire community.

Tin tức bất ngờ làm cho cả cộng đồng đều choáng váng.

The shocking revelation stunned everyone at the charity event.

Sự phơi bày gây sốc khiến mọi người tại sự kiện từ thiện đều choáng.

The sudden announcement stunned the audience into silence.

Thông báo đột ngột khiến khán giả choáng và im lặng.

Dạng động từ của Stun (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stun

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stunned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stunned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Stuns

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Stunning

Kết hợp từ của Stun (Verb)

CollocationVí dụ

Stun somebody into silence

Làm ai đó ngạc nhiên im lặng

Her unexpected question stunned him into silence.

Câu hỏi bất ngờ của cô ấy làm anh im lặng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stun cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] The panoramic view from up there is simply and it's a great spot for some Unseaworthy photos [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Describe a place in your country that you would like to recommend to visitors/travelers
[...] It is a place that I hope more people get the opportunity to see [...]Trích: Describe a place in your country that you would like to recommend to visitors/travelers
Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] The enormous construction, which had a view over the Atlantic Ocean, looked like a palace on the outside [...]Trích: Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] The enormous construction, which had a view over the Atlantic Ocean, looked like a palace on the outside [...]Trích: Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Stun

Không có idiom phù hợp