Bản dịch của từ Stuns trong tiếng Việt

Stuns

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stuns (Verb)

stˈʌnz
stˈʌnz
01

Gây sốc hoặc làm ai đó ngạc nhiên rất nhiều.

To shock or surprise someone very much.

Ví dụ

The news about the protest stuns many citizens in the city.

Tin tức về cuộc biểu tình khiến nhiều công dân trong thành phố bất ngờ.

The government does not stun the public with its new policy.

Chính phủ không khiến công chúng bất ngờ với chính sách mới của mình.

Does the rise in unemployment stuns the community leaders?

Sự gia tăng tỷ lệ thất nghiệp có khiến các lãnh đạo cộng đồng bất ngờ không?

Dạng động từ của Stuns (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stun

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stunned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stunned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Stuns

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Stunning

Stuns (Noun)

stˈʌnz
stˈʌnz
01

Cái gì đó rất ấn tượng hoặc gây sốc.

Something that is very impressive or shocking.

Ví dụ

The charity event stuns everyone with its large donations and support.

Sự kiện từ thiện làm mọi người kinh ngạc với số tiền quyên góp lớn.

The news about the social reform doesn't stun the community anymore.

Tin tức về cải cách xã hội không còn làm cộng đồng kinh ngạc nữa.

Does the new policy stun the citizens with its unexpected benefits?

Chính sách mới có làm công dân kinh ngạc với những lợi ích bất ngờ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stuns cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học
[...] The rich history, architecture, and delectable cuisine made it an unforgettable experience [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] The panoramic view from up there is simply and it's a great spot for some Unseaworthy photos [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Describe a place in your country that you would like to recommend to visitors/travelers
[...] It is a place that I hope more people get the opportunity to see [...]Trích: Describe a place in your country that you would like to recommend to visitors/travelers
Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] The enormous construction, which had a view over the Atlantic Ocean, looked like a palace on the outside [...]Trích: Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Stuns

Không có idiom phù hợp