Bản dịch của từ Successful implementation trong tiếng Việt

Successful implementation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Successful implementation (Noun)

səksˈɛsfəl ˌɪmpləmɛntˈeɪʃən
səksˈɛsfəl ˌɪmpləmɛntˈeɪʃən
01

Hành động đưa cái gì đó vào hiệu lực hoặc hoạt động.

The act of putting something into effect or action.

Ví dụ

The successful implementation of recycling programs improved waste management in Chicago.

Việc thực hiện thành công các chương trình tái chế đã cải thiện quản lý chất thải ở Chicago.

The city did not see successful implementation of social housing initiatives last year.

Thành phố đã không thấy việc thực hiện thành công các sáng kiến nhà ở xã hội năm ngoái.

How can we ensure successful implementation of community health projects in schools?

Làm thế nào chúng ta có thể đảm bảo việc thực hiện thành công các dự án sức khỏe cộng đồng trong trường học?

The successful implementation of recycling programs improved waste management in Seattle.

Việc thực hiện thành công các chương trình tái chế đã cải thiện quản lý chất thải ở Seattle.

The city did not see a successful implementation of public transport reforms.

Thành phố không thấy việc thực hiện thành công các cải cách giao thông công cộng.

02

Quá trình bắt đầu sử dụng một kế hoạch hoặc ý tưởng.

The process of starting to use a plan or idea.

Ví dụ

The successful implementation of the new recycling program began in March 2023.

Việc thực hiện thành công chương trình tái chế mới bắt đầu vào tháng 3 năm 2023.

The city did not see successful implementation of the social housing project.

Thành phố không thấy việc thực hiện thành công dự án nhà ở xã hội.

Will the successful implementation of the community garden project attract more volunteers?

Việc thực hiện thành công dự án vườn cộng đồng có thu hút thêm tình nguyện viên không?

The successful implementation of the recycling program started in March 2023.

Việc thực hiện thành công chương trình tái chế bắt đầu vào tháng 3 năm 2023.

The city did not see successful implementation of the new social policies.

Thành phố không thấy việc thực hiện thành công các chính sách xã hội mới.

03

Một phương pháp đảm bảo rằng một hệ thống hoặc dự án hoạt động và hoạt động như dự kiến.

A method of ensuring that a system or project is operational and functions as intended.

Ví dụ

The successful implementation of community programs improved local engagement in 2022.

Việc triển khai thành công các chương trình cộng đồng đã cải thiện sự tham gia địa phương vào năm 2022.

The city did not see a successful implementation of the recycling initiative.

Thành phố không thấy việc triển khai thành công sáng kiến tái chế.

How can we ensure successful implementation of social welfare projects?

Làm thế nào chúng ta có thể đảm bảo việc triển khai thành công các dự án phúc lợi xã hội?

The successful implementation of community programs improved local education significantly.

Việc triển khai thành công các chương trình cộng đồng đã cải thiện giáo dục địa phương.

The city did not achieve a successful implementation of the recycling initiative.

Thành phố đã không đạt được việc triển khai thành công sáng kiến tái chế.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/successful implementation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Successful implementation

Không có idiom phù hợp