Bản dịch của từ Superhumeral trong tiếng Việt

Superhumeral

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Superhumeral (Noun)

supəhjˈuməɹl
supəhjˈuməɹl
01

Một bộ lễ phục tôn giáo đeo trên vai, chẳng hạn như áo amice, ê-phót hoặc dây pallium. cũng có nghĩa bóng: gánh nặng trên vai.

A religious vestment worn over the shoulders such as an amice ephod or pallium also figurative a burden carried on the shoulders.

Ví dụ

The superhumeral symbolizes the weight of social responsibility in society.

Superhumeral tượng trưng cho gánh nặng trách nhiệm xã hội trong xã hội.

Many people do not recognize the superhumeral of community service.

Nhiều người không nhận ra superhumeral của việc phục vụ cộng đồng.

Is the superhumeral of leadership too heavy for young activists?

Liệu superhumeral của lãnh đạo có quá nặng cho các nhà hoạt động trẻ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/superhumeral/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Superhumeral

Không có idiom phù hợp