Bản dịch của từ Superimpose trong tiếng Việt

Superimpose

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Superimpose (Verb)

sˌupɚəmpˈoʊz
sˌupəɹɪmpˈoʊz
01

Đặt hoặc đặt (thứ này) lên trên thứ khác, thường là sao cho cả hai đều vẫn rõ ràng.

Place or lay one thing over another typically so that both are still evident.

Ví dụ

She superimposed her signature over the document.

Cô ấy đặt chữ ký của mình lên tài liệu.

The new logo was superimposed on the company's website.

Logo mới được đặt lên trang web của công ty.

They superimposed images to create a collage for the exhibition.

Họ đặt hình ảnh lên nhau để tạo thành một bức tranh dán cho triển lãm.

Dạng động từ của Superimpose (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Superimpose

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Superimposed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Superimposed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Superimposes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Superimposing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/superimpose/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Superimpose

Không có idiom phù hợp