Bản dịch của từ Supermind trong tiếng Việt

Supermind

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Supermind (Noun)

sˈupɚmˌaɪnd
sˈupɚmˌaɪnd
01

Một bộ óc có năng lực hoặc khả năng đặc biệt; một người có tâm như vậy.

A mind of exceptional capacity or ability a person possessing such a mind.

Ví dụ

Einstein was considered a supermind in the field of physics.

Einstein được coi là một siêu trí tuệ trong lĩnh vực vật lý.

Not every scientist is a supermind like Marie Curie.

Không phải nhà khoa học nào cũng là siêu trí tuệ như Marie Curie.

Is Elon Musk regarded as a supermind in technology?

Elon Musk có được coi là một siêu trí tuệ trong công nghệ không?

02

Một tâm trí tập thể hoặc mở rộng bao gồm một số tâm trí cá nhân.

A collective or extended mind composed of several individual minds.

Ví dụ

The supermind of our community solved many social issues together.

Siêu trí tuệ của cộng đồng chúng tôi đã giải quyết nhiều vấn đề xã hội.

Their supermind did not address the unemployment crisis effectively.

Siêu trí tuệ của họ đã không giải quyết hiệu quả cuộc khủng hoảng thất nghiệp.

Can a supermind improve social interactions in our city?

Liệu siêu trí tuệ có thể cải thiện các tương tác xã hội trong thành phố chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/supermind/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Supermind

Không có idiom phù hợp