Bản dịch của từ Surcharge trong tiếng Việt

Surcharge

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Surcharge (Noun)

sˈɝtʃɑɹdʒ
sˈɝɹtʃɑɹdʒ
01

Một khoản phí hoặc khoản thanh toán bổ sung.

An additional charge or payment.

Ví dụ

The government imposed a surcharge on luxury goods last year.

Chính phủ đã áp đặt một khoản phụ phí lên hàng hóa xa xỉ năm ngoái.

Many people do not like the surcharge for late payments.

Nhiều người không thích khoản phụ phí cho việc thanh toán muộn.

Is there a surcharge for using credit cards at this store?

Có phải trả phụ phí khi sử dụng thẻ tín dụng tại cửa hàng này không?

02

Dấu in trên tem bưu chính thay đổi giá trị của nó.

A mark printed on a postage stamp changing its value.

Ví dụ

The surcharge on the stamp increased its value to fifty cents.

Sự phụ phí trên con tem đã tăng giá trị lên năm mươi xu.

There was no surcharge on the standard postage stamps in 2022.

Không có phụ phí nào trên các con tem bưu chính tiêu chuẩn năm 2022.

Is the surcharge clearly marked on the new postage stamps?

Có phải phụ phí được đánh dấu rõ ràng trên các con tem mới không?

Kết hợp từ của Surcharge (Noun)

CollocationVí dụ

Hefty surcharge

Mức phí lớn

The hefty surcharge was a burden on low-income families.

Khoản phụ phí lớn là gánh nặng đối với các gia đình có thu nhập thấp.

Tax surcharge

Thuế phụ thu

The tax surcharge burdens low-income families in society.

Khoản thuế phụ thu gánh nặng cho các gia đình có thu nhập thấp trong xã hội.

Delivery surcharge

Phí giao hàng

The online store charges a delivery surcharge for remote areas.

Cửa hàng trực tuyến tính phí phụ phí vận chuyển cho khu vực xa

Fuel surcharge

Phí nhiên liệu

The fuel surcharge significantly increased our travel expenses.

Phí phụ phí nhiên liệu đã tăng đáng kể chi phí du lịch của chúng tôi.

Small surcharge

Khoản phụ phí nhỏ

There is a small surcharge for expedited shipping services.

Có một khoản phụ phí nhỏ cho dịch vụ giao hàng nhanh.

Surcharge (Verb)

sˈɝtʃɑɹdʒ
sˈɝɹtʃɑɹdʒ
01

Chính xác về khoản phí bổ sung hoặc khoản thanh toán từ.

Exact an additional charge or payment from.

Ví dụ

The company will surcharge customers for extra services starting next month.

Công ty sẽ thu thêm phí từ khách hàng cho dịch vụ bổ sung từ tháng sau.

They do not surcharge for basic social services in our community.

Họ không thu thêm phí cho các dịch vụ xã hội cơ bản trong cộng đồng chúng tôi.

Will the city surcharge residents for waste management in 2024?

Thành phố có thu thêm phí từ cư dân cho quản lý rác thải vào năm 2024 không?

02

Đánh dấu (tem bưu chính) có tính phí.

Mark a postage stamp with a surcharge.

Ví dụ

They surcharge the stamp for the charity event on March 5.

Họ đánh dấu con tem cho sự kiện từ thiện vào ngày 5 tháng 3.

She does not surcharge the stamps for personal letters or invitations.

Cô ấy không đánh dấu con tem cho thư cá nhân hoặc thiệp mời.

Do they surcharge the stamps for the local community fundraiser?

Họ có đánh dấu con tem cho buổi gây quỹ cộng đồng địa phương không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Surcharge cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Surcharge

Không có idiom phù hợp