Bản dịch của từ Surfeit trong tiếng Việt

Surfeit

Noun [U/C]Verb

Surfeit (Noun)

sˈɝfət
sˈɝɹfɪt
01

Một số lượng quá mức của một cái gì đó.

An excessive amount of something.

Ví dụ

The surfeit of information on social media can be overwhelming.

Sự thừa thãi thông tin trên mạng xã hội có thể làm choáng váng.

She experienced a surfeit of invitations to social events last month.

Cô ấy đã trải qua một sự thừa thãi lời mời đến các sự kiện xã hội tháng trước.

Surfeit (Verb)

sˈɝfət
sˈɝɹfɪt
01

Khiến (ai đó) không còn ham muốn một thứ gì đó do đã tiêu thụ hoặc làm nó quá mức.

Cause (someone) to desire no more of something as a result of having consumed or done it to excess.

Ví dụ

The abundance of food at the party surfeited the guests.

Sự dư thừa thức ăn tại buổi tiệc làm khách mời no nê.

The constant social media notifications surfeited her with information.

Những thông báo liên tục trên mạng xã hội làm cô ấy chán chường với thông tin.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Surfeit

Không có idiom phù hợp