Bản dịch của từ Suspected trong tiếng Việt

Suspected

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Suspected (Adjective)

səspˈɛktɪd
səspˈɛktɪd
01

Được cho là có nguyên nhân hoặc có lỗi.

Believed to be a cause or at fault.

Ví dụ

She is suspected of cheating on the IELTS exam.

Cô ấy bị nghi ngờ đã gian lận trong kỳ thi IELTS.

He was not suspected of any wrongdoing during the investigation.

Anh ấy không bị nghi ngờ có hành vi sai trái nào trong quá trình điều tra.

Are you suspected of plagiarism in your IELTS writing sample?

Bạn có bị nghi ngờ sao chép trong bài mẫu viết IELTS của mình không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/suspected/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
[...] However, in many Asian countries, Vietnam for example, where traditional values of family bond have a significant role to play in youths' lives and national ethos, I that it would bring more harm than good [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
Bài mẫu IELTS Writing Tast 2 chủ đề Society và từ vựng
[...] However, in many Asian countries such as Vietnam, where traditional values of strong family bonds play a significant role in the lives of the youth and the national ethos, I that it could bring more harm than good [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Tast 2 chủ đề Society và từ vựng

Idiom with Suspected

Không có idiom phù hợp