Bản dịch của từ Synapse trong tiếng Việt

Synapse

Noun [U/C]

Synapse (Noun)

sˈɪnæps
sˈɪnæps
01

Một điểm nối giữa hai tế bào thần kinh, bao gồm một khoảng trống nhỏ mà các xung động đi qua nhờ sự khuếch tán của chất dẫn truyền thần kinh.

A junction between two nerve cells consisting of a minute gap across which impulses pass by diffusion of a neurotransmitter.

Ví dụ

The synapse allows for communication between nerve cells in the brain.

Synapse cho phép giao tiếp giữa các tế bào thần kinh trong não.

Neurotransmitters pass through the synapse to transmit signals between neurons.

Dược chất truyền qua synapse để truyền tín hiệu giữa các nơ-ron.

The function of a synapse is crucial for proper brain function.

Chức năng của synapse quan trọng đối với chức năng não đúng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Synapse cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Synapse

Không có idiom phù hợp