Bản dịch của từ Synchrotron trong tiếng Việt

Synchrotron

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Synchrotron (Noun)

sˈɪŋkɹətɹɑn
sˈɪŋkɹətɹɑn
01

Một cyclotron trong đó cường độ từ trường tăng theo năng lượng của các hạt để giữ cho bán kính quỹ đạo của chúng không đổi.

A cyclotron in which the magnetic field strength increases with the energy of the particles to keep their orbital radius constant.

Ví dụ

The synchrotron at Stanford produces advanced materials for social innovation projects.

Synchrotron tại Stanford sản xuất vật liệu tiên tiến cho các dự án đổi mới xã hội.

Many people do not understand how a synchrotron works in research.

Nhiều người không hiểu cách hoạt động của synchrotron trong nghiên cứu.

Is the synchrotron important for social science research advancements?

Synchrotron có quan trọng cho những tiến bộ trong nghiên cứu khoa học xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/synchrotron/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Synchrotron

Không có idiom phù hợp