Bản dịch của từ Cyclotron trong tiếng Việt

Cyclotron

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cyclotron (Noun)

sˈaɪklətɹɑn
sˈaɪklətɹɑn
01

Một thiết bị trong đó các hạt nguyên tử và hạ nguyên tử tích điện được gia tốc bởi một điện trường xoay chiều trong khi đi theo đường xoắn ốc hoặc đường tròn hướng ra ngoài trong từ trường.

An apparatus in which charged atomic and subatomic particles are accelerated by an alternating electric field while following an outward spiral or circular path in a magnetic field.

Ví dụ

The cyclotron at MIT accelerates particles for important social research.

Máy cyclotron tại MIT tăng tốc các hạt cho nghiên cứu xã hội quan trọng.

The cyclotron does not operate without proper safety measures in place.

Máy cyclotron không hoạt động nếu không có các biện pháp an toàn thích hợp.

Is the cyclotron being used for social science experiments this year?

Máy cyclotron có được sử dụng cho các thí nghiệm khoa học xã hội năm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cyclotron/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cyclotron

Không có idiom phù hợp