Bản dịch của từ Synergy trong tiếng Việt

Synergy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Synergy (Noun)

sˈɪnɚdʒi
sˈɪnəɹdʒi
01

Sự tương tác hoặc hợp tác của hai hoặc nhiều tổ chức, chất hoặc tác nhân khác để tạo ra hiệu ứng kết hợp lớn hơn tổng các hiệu ứng riêng biệt của chúng.

The interaction or cooperation of two or more organizations substances or other agents to produce a combined effect greater than the sum of their separate effects.

Ví dụ

The synergy between the two NGOs led to a successful community project.

Sự tương tác giữa hai tổ chức phi chính phủ đã dẫn đến một dự án cộng đồng thành công.

The synergy of volunteers and local authorities improved public services.

Sự tương tác giữa tình nguyện viên và các cơ quan chính quyền địa phương đã cải thiện dịch vụ công cộng.

The synergy among different social groups promoted unity and understanding.

Sự tương tác giữa các nhóm xã hội khác nhau đã thúc đẩy sự đoàn kết và sự hiểu biết.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/synergy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] An illustration of this can be seen in the case of the "Let's Move" campaign that unfolded in the United States in 2010, which aimed to combat childhood obesity through a of school-based programs, community-driven efforts, and alterations in policy frameworks [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023

Idiom with Synergy

Không có idiom phù hợp