Bản dịch của từ Synesthesia trong tiếng Việt

Synesthesia

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Synesthesia (Noun)

sˌɪnɪsɵˈiʒə
sˌɪnɪsɵˈiʒə
01

Một cảm giác được cảm nhận ở một bộ phận của cơ thể do kích thích tác động lên bộ phận khác, như cơn đau quy chiếu.

A sensation felt in one part of the body as a result of stimulus applied to another, as in referred pain.

Ví dụ

Synesthesia can lead to unique sensory experiences in individuals.

Tổng hợp có thể dẫn đến trải nghiệm giác quan độc đáo ở mỗi người.

Her synesthesia allows her to associate colors with specific personalities.

Tính tổng hợp của cô ấy cho phép cô ấy liên kết màu sắc với tính cách cụ thể.

The artist's synesthesia enhances his ability to create multisensory art pieces.

Tính tổng hợp của nghệ sĩ nâng cao khả năng tạo ra các tác phẩm nghệ thuật đa giác quan.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/synesthesia/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Synesthesia

Không có idiom phù hợp