Bản dịch của từ Synonymous trong tiếng Việt

Synonymous

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Synonymous (Adjective)

sənˈɑnəməs
sɪnˈɑnəməs
01

(của một từ hoặc cụm từ) có cùng nghĩa với một từ hoặc cụm từ khác trong cùng một ngôn ngữ.

Of a word or phrase having the same meaning as another word or phrase in the same language.

Ví dụ

The terms 'happy' and 'joyful' are synonymous.

Các thuật ngữ 'happy' và 'joyful' đồng nghĩa.

In slang, 'cool' and 'awesome' are often synonymous.

Trong tiếng lóng, 'cool' và 'awesome' thường đồng nghĩa.

The words 'big' and 'large' are synonymous in English.

Những từ 'big' và 'large' đồng nghĩa trong tiếng Anh.

02

Liên quan chặt chẽ với hoặc gợi ý về một cái gì đó.

Closely associated with or suggestive of something.

Ví dụ

Their views on the matter are synonymous.

Quan điểm của họ về vấn đề đó là đồng nghĩa.

Being charitable is synonymous with kindness.

Việc từ thiện là đồng nghĩa với lòng tốt.

In this community, success is synonymous with hard work.

Ở cộng đồng này, thành công là đồng nghĩa với làm việc chăm chỉ.

Dạng tính từ của Synonymous (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Synonymous

Đồng nghĩa

-

-

Kết hợp từ của Synonymous (Adjective)

CollocationVí dụ

More or less synonymous

Hơi nhiều hoặc ít tương đương

Social media platforms are more or less synonymous with online communication.

Các nền tảng truyền thông xã hội hầu như đồng nghĩa với giao tiếp trực tuyến.

Roughly synonymous

Gần giống như

She is roughly synonymous with being friendly and sociable.

Cô ấy gần giống với việc thân thiện và hòa đồng.

Almost synonymous

Hầu như đồng nghĩa

Their behavior is almost synonymous with being polite and respectful.

Hành vi của họ gần như đồng nghĩa với việc lịch sự và tôn trọng.

Largely synonymous

Lớn lao đồng nghĩa

Their meanings are largely synonymous.

Nghĩa của chúng lớn khả năng đồng nghĩa.

Virtually synonymous

Hầu như đồng nghĩa

Hard work and dedication are virtually synonymous with success.

Lao động chăm chỉ và sự cống hiến gần như đồng nghĩa với thành công.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/synonymous/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày 25/04/2020
[...] Therefore, preserving their habitats is with protecting their future generation [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày 25/04/2020
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] There still exist many zoos nowadays mistreating animals, but this is not with the fact that zoos, in general, deserve to be shut down [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Synonymous

Không có idiom phù hợp