Bản dịch của từ Syntonic trong tiếng Việt

Syntonic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Syntonic (Adjective)

sɪntˈɑnɪk
sɪntˈɑnɪk
01

(của một người) đáp ứng và hòa hợp với môi trường của họ để tác động đó phù hợp với tình huống nhất định.

Of a person responsive to and in harmony with their environment so that affect is appropriate to the given situation.

Ví dụ

Maria is syntonic with her friends during group discussions.

Maria hòa hợp với bạn bè trong các buổi thảo luận nhóm.

John is not syntonic when he ignores social cues.

John không hòa hợp khi anh ấy bỏ qua tín hiệu xã hội.

Is Sarah syntonic in her interactions at the community center?

Sarah có hòa hợp trong các tương tác tại trung tâm cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/syntonic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Syntonic

Không có idiom phù hợp