Bản dịch của từ Tainted trong tiếng Việt

Tainted

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tainted (Adjective)

tˈeɪntɪd
tˈeɪntɪd
01

Bị hỏng hoặc chứa đầy những điểm không hoàn hảo.

Corrupted or filled with imperfections.

Ví dụ

The tainted reputation of the corrupt politician spread quickly.

Uy tín bị nhiễm của chính trị gia tham nhũng lan rộng nhanh chóng.

She avoided buying the tainted products due to health concerns.

Cô tránh mua các sản phẩm bị nhiễm do lo lắng về sức khỏe.

Are you aware of the tainted history of this controversial company?

Bạn có nhận thức về lịch sử bị nhiễm của công ty gây tranh cãi này không?

02

(bảo mật máy tính, dữ liệu) xuất phát từ nguồn không đáng tin cậy.

Computer security of data originating from an untrusted source.

Ví dụ

Her tainted social media account led to cyberbullying incidents.

Tài khoản mạng xã hội của cô ấy bị nhiễm độc dẫn đến các vụ quấy rối trực tuyến.

He made sure to avoid using tainted information in his IELTS essay.

Anh ấy đảm bảo tránh sử dụng thông tin bị nhiễm độc trong bài luận IELTS của mình.

Was the data breach caused by tainted software from an unknown source?

Việc xâm nhập dữ liệu có phải do phần mềm bị nhiễm độc từ nguồn không xác định không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tainted cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tainted

Không có idiom phù hợp