Bản dịch của từ Tainted trong tiếng Việt
Tainted
Tainted (Adjective)
Bị hỏng hoặc chứa đầy những điểm không hoàn hảo.
Corrupted or filled with imperfections.
The tainted reputation of the corrupt politician spread quickly.
Uy tín bị nhiễm của chính trị gia tham nhũng lan rộng nhanh chóng.
She avoided buying the tainted products due to health concerns.
Cô tránh mua các sản phẩm bị nhiễm do lo lắng về sức khỏe.
Are you aware of the tainted history of this controversial company?
Bạn có nhận thức về lịch sử bị nhiễm của công ty gây tranh cãi này không?
(bảo mật máy tính, dữ liệu) xuất phát từ nguồn không đáng tin cậy.
Computer security of data originating from an untrusted source.
Her tainted social media account led to cyberbullying incidents.
Tài khoản mạng xã hội của cô ấy bị nhiễm độc dẫn đến các vụ quấy rối trực tuyến.
He made sure to avoid using tainted information in his IELTS essay.
Anh ấy đảm bảo tránh sử dụng thông tin bị nhiễm độc trong bài luận IELTS của mình.
Was the data breach caused by tainted software from an unknown source?
Việc xâm nhập dữ liệu có phải do phần mềm bị nhiễm độc từ nguồn không xác định không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp