Bản dịch của từ Take effect trong tiếng Việt

Take effect

Phrase Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Take effect (Phrase)

teɪk ɪfˈɛkt
teɪk ɪfˈɛkt
01

Bắt đầu có một kết quả hoặc tác động nhất định.

To start to have a definite result or impact.

Ví dụ

The new policy will take effect next month.

Chính sách mới sẽ có hiệu lực vào tháng sau.

The community project took effect in improving local infrastructure.

Dự án cộng đồng đã có tác động tích cực vào việc cải thiện cơ sở hạ tầng địa phương.

The educational program took effect by increasing student engagement.

Chương trình giáo dục đã có hiệu lực bằng cách tăng cường sự tham gia của học sinh.

Take effect (Verb)

teɪk ɪfˈɛkt
teɪk ɪfˈɛkt
01

Bắt đầu hoạt động hoặc bắt đầu nộp đơn.

To become active or begin to apply.

Ví dụ

The new law will take effect next month.

Luật mới sẽ có hiệu lực vào tháng tới.

The policy change took effect immediately after announcement.

Sự thay đổi chính sách có hiệu lực ngay sau khi thông báo.

The vaccine's benefits will take effect within a week.

Các lợi ích của vaccine sẽ có hiệu lực trong vòng một tuần.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/take effect/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] On the other hand, I tend to support the idea that mankind can still measures to alleviate those serious outcomes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022

Idiom with Take effect

Không có idiom phù hợp