Bản dịch của từ Take responsibility trong tiếng Việt

Take responsibility

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Take responsibility (Verb)

tˈeɪk ɹispˌɑnsəbˈɪləti
tˈeɪk ɹispˌɑnsəbˈɪləti
01

Chấp nhận nghĩa vụ để giải quyết điều gì đó hoặc chăm sóc ai đó.

To accept the duty to deal with something or take care of someone.

Ví dụ

Many parents take responsibility for their children's education in America.

Nhiều bậc phụ huynh chịu trách nhiệm về giáo dục của con cái ở Mỹ.

She does not take responsibility for her actions during the meeting.

Cô ấy không chịu trách nhiệm cho hành động của mình trong cuộc họp.

Do you take responsibility for your role in community service projects?

Bạn có chịu trách nhiệm cho vai trò của mình trong các dự án phục vụ cộng đồng không?

02

Thừa nhận vai trò của một người trong một tình huống, thường liên quan đến một sai lầm hoặc thất bại.

To acknowledge one's role in a situation, typically one that involves a mistake or failure.

Ví dụ

Many leaders take responsibility for their community's social issues.

Nhiều nhà lãnh đạo chịu trách nhiệm về các vấn đề xã hội của cộng đồng.

She does not take responsibility for her actions in the community.

Cô ấy không chịu trách nhiệm cho hành động của mình trong cộng đồng.

Do you think young people take responsibility for social change?

Bạn có nghĩ rằng giới trẻ chịu trách nhiệm cho sự thay đổi xã hội không?

03

Chịu trách nhiệm về hành động hoặc quyết định của mình, đặc biệt trong một bối cảnh tập thể.

To take ownership of one's actions or decisions, especially in a collective context.

Ví dụ

Many leaders take responsibility for their community's well-being and growth.

Nhiều nhà lãnh đạo chịu trách nhiệm cho sự phát triển của cộng đồng.

They do not take responsibility for the environmental issues in their city.

Họ không chịu trách nhiệm cho các vấn đề môi trường trong thành phố.

Do young people take responsibility for social issues in their neighborhoods?

Người trẻ có chịu trách nhiệm cho các vấn đề xã hội trong khu phố không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/take responsibility/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Packaging
[...] In conclusion, companies and individuals both need to for the amount of packaging that is used to package goods [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Packaging
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
[...] A lot of men are growing more interested in for childcare and housework which are typically considered feminine [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/8/2017
[...] Also, I feel the parents of obese children are to blame, and thus need to for their kids' unhealthy condition [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/8/2017
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government spending ngày thi 08/08/2020
[...] However, families must also for the care of the elderly, as the government cannot be fully responsible for every old person [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government spending ngày thi 08/08/2020

Idiom with Take responsibility

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.