Bản dịch của từ Take the cure trong tiếng Việt

Take the cure

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Take the cure (Idiom)

01

Để phục hồi bằng cách làm theo lời khuyên y tế.

To recover by following medical advice.

Ví dụ

Many people take the cure after learning about their health issues.

Nhiều người thực hiện chữa trị sau khi biết về vấn đề sức khỏe.

He does not take the cure despite his doctor's advice.

Anh ấy không thực hiện chữa trị mặc dù có lời khuyên từ bác sĩ.

Did they take the cure after their recent health check-up?

Họ có thực hiện chữa trị sau khi kiểm tra sức khỏe gần đây không?

02

Phải trải qua một quá trình trị liệu.

To undergo a therapeutic process.

Ví dụ

Many people take the cure for their mental health issues.

Nhiều người thực hiện liệu pháp cho các vấn đề sức khỏe tâm thần.

She does not take the cure seriously during the therapy sessions.

Cô ấy không coi trọng liệu pháp trong các buổi trị liệu.

Do you think more should take the cure for stress relief?

Bạn có nghĩ rằng nhiều người nên thực hiện liệu pháp để giảm căng thẳng không?

03

Tuân theo điều trị y tế theo quy định.

To follow a prescribed medical treatment.

Ví dụ

Many people take the cure for depression after therapy sessions.

Nhiều người theo liệu trình điều trị trầm cảm sau các buổi trị liệu.

She does not take the cure for her anxiety regularly.

Cô ấy không theo liệu trình điều trị lo âu của mình thường xuyên.

Do you think people should take the cure for mental health issues?

Bạn có nghĩ rằng mọi người nên theo liệu trình điều trị vấn đề sức khỏe tâm thần không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/take the cure/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Take the cure

Không có idiom phù hợp