Bản dịch của từ Take up residence trong tiếng Việt

Take up residence

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Take up residence (Phrase)

tˈeɪk ˈʌp ɹˈɛzɨdəns
tˈeɪk ˈʌp ɹˈɛzɨdəns
01

Lập nghiệp ở một địa điểm cụ thể

To establish ones home in a specific location

Ví dụ

Many immigrants take up residence in New York City each year.

Nhiều người nhập cư định cư ở thành phố New York mỗi năm.

Few families take up residence in rural areas nowadays.

Ít gia đình định cư ở vùng nông thôn ngày nay.

Do you know how many students take up residence on campus?

Bạn có biết có bao nhiêu sinh viên định cư trong khuôn viên không?

02

Bắt đầu sống ở một nơi, đặc biệt là một nơi mới

To begin to live in a place especially a new place

Ví dụ

Many families take up residence in new neighborhoods each year.

Nhiều gia đình bắt đầu sinh sống ở các khu phố mới mỗi năm.

They do not take up residence in unsafe areas.

Họ không bắt đầu sinh sống ở những khu vực không an toàn.

Do immigrants take up residence in cities like New York?

Người nhập cư có bắt đầu sinh sống ở những thành phố như New York không?

03

Định cư ở một khu vực hoặc môi trường cụ thể

To settle in a particular area or environment

Ví dụ

Many families take up residence in urban areas for better opportunities.

Nhiều gia đình định cư ở khu vực đô thị để có cơ hội tốt hơn.

Not everyone can take up residence in expensive neighborhoods like Beverly Hills.

Không phải ai cũng có thể định cư ở các khu phố đắt đỏ như Beverly Hills.

Do you think young professionals take up residence in city centers often?

Bạn có nghĩ rằng các chuyên gia trẻ thường định cư ở trung tâm thành phố không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Take up residence cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
[...] One of the major risks for a country when its students opt to study abroad is that many students would often tend to emigrate to the country where they have been studying, and conveniently and employment there due the higher standards of living as well as the greater availability of career opportunities [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021

Idiom with Take up residence

Không có idiom phù hợp