Bản dịch của từ Tapped out trong tiếng Việt

Tapped out

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tapped out (Adjective)

tˈæpt ˈaʊt
tˈæpt ˈaʊt
01

Hết tiền hoặc nguồn lực.

Out of money or resources.

Ví dụ

Many families are tapped out after paying for their children's education.

Nhiều gia đình đã hết tiền sau khi trả học phí cho con cái.

They are not tapped out; they still have savings in the bank.

Họ không hết tiền; họ vẫn còn tiết kiệm trong ngân hàng.

Are you tapped out after spending on social events this month?

Bạn có hết tiền sau khi chi tiêu cho các sự kiện xã hội tháng này không?

02

Kiệt sức hoặc kiệt sức.

Exhausted or worn out.

Ví dụ

After the party, I felt completely tapped out and needed rest.

Sau bữa tiệc, tôi cảm thấy hoàn toàn kiệt sức và cần nghỉ ngơi.

She is not tapped out; she can still volunteer for events.

Cô ấy không kiệt sức; cô ấy vẫn có thể tình nguyện cho các sự kiện.

Are you feeling tapped out after all the social activities last week?

Bạn có cảm thấy kiệt sức sau tất cả các hoạt động xã hội tuần trước không?

03

Không thể tiếp tục do mệt mỏi hoặc thiếu năng lượng.

Unable to continue due to fatigue or lack of energy.

Ví dụ

After the long meeting, I felt completely tapped out and exhausted.

Sau cuộc họp dài, tôi cảm thấy hoàn toàn kiệt sức và mệt mỏi.

She is not tapped out; she can still attend the event.

Cô ấy không kiệt sức; cô ấy vẫn có thể tham dự sự kiện.

Are you tapped out after volunteering for three hours yesterday?

Bạn có kiệt sức sau khi tình nguyện ba giờ hôm qua không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tapped out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tapped out

Không có idiom phù hợp