Bản dịch của từ Targeting trong tiếng Việt

Targeting

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Targeting (Verb)

tˈɑɹgətɪŋ
tˈɑɹgətɪŋ
01

Chọn làm đối tượng chú ý hoặc tấn công.

Select as an object of attention or attack.

Ví dụ

The social media campaign is targeting young adults for engagement.

Chiến dịch truyền thông xã hội đang nhắm vào thanh thiếu niên để tương tác.

The organization is targeting specific demographics for their outreach programs.

Tổ chức đang nhắm vào nhóm đối tượng cụ thể cho các chương trình tiếp cận của họ.

The company is targeting a new market segment with its latest product.

Công ty đang nhắm vào một đoạn thị trường mới với sản phẩm mới nhất của mình.

02

Hướng sự chú ý hoặc nỗ lực hướng tới một mục tiêu cụ thể.

Direct attention or effort towards a particular aim.

Ví dụ

The charity is targeting donations towards helping homeless children.

Tổ chức từ thiện đang hướng các khoản quyên góp vào việc giúp trẻ em vô gia cư.

The campaign is targeting young voters to increase political engagement.

Chiến dịch đang nhằm mục tiêu vào cử tri trẻ để tăng sự tham gia chính trị.

The organization is targeting specific communities for their outreach programs.

Tổ chức đang nhắm mục tiêu vào các cộng đồng cụ thể cho các chương trình tiếp cận của họ.

Dạng động từ của Targeting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Target

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Targeted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Targeted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Targets

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Targeting

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/targeting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 09/07/2020
[...] These days, a growing number of recruiters are applicants with good people skills as many people believe that they are just as important as formal qualifications [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 09/07/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] For example, banks often analyse trends in consumer shopping behaviour, thereby devising more marketing schemes which can yield higher sales rates [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
[...] Also, there are more planned activities and events toward young people, such as music festivals, gaming conventions, and charity runs [...]Trích: Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] For example, social media platforms, such as Facebook or Instagram, are believed to track user activity and browsing history to serve up adverts [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023

Idiom with Targeting

Không có idiom phù hợp